STT |
Nhóm |
Tên Giấy Tờ |
Loại |
Số Lượng | Tiến độ |
Ghi Chú |
|
Lần 1 | Lần 2 | ||||||
1 |
Hồ sơ cá nhân học sinh |
1.1 Ảnh thẻ | 4×6 | 4 |
|
Nền trắng, chụp trong vòng 3 tháng | |
1.2 Sơ yếu lý lịch | Gốc | 1 | | Có xác nhận địa
phương |
|||
1.3 Giấy khai sinh | Trích
lục |
2 | | ||||
1.4 Chứng minh
thư/CCCD |
Công
chứng |
3 | | ||||
1.5 Sổ hộ khẩu/Giấy
xác nhận cư trú |
Công
chứng |
2 | | ||||
1.6 Hộ chiếu | Gốc | 1 | | ||||
1.7 Giấy lý lịch tư pháp số 2 |
Gốc |
1 |
|
Xin ở xã, phường, quận, huyện | |||
1.8 Giấy xác nhận kết hôn (ly hôn) hoặc xác nhận độc thân | Công chứng |
1 |
|
Xin ở xã, phường, quận, huyện | |||
2 |
Hồ sơ học tập |
2.1 Học bạ THPT/Bảng
điểm |
Gốc |
1 |
|
Bản gốc để công chứng và đối chiếu |
|
2.2 Bằng tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận
tốt nghiệp tạm thời |
|||||||
2.3 Chứng chỉ tiếng
Anh |
Gốc | 1 | | Nếu có |
Lưu ý chung:
-
Tất cả các giấy tờ đều phải photo trên một mặt giấy khổ
-
Các giấy tờ công chứng không được quá 3 tháng.
-
Giấy tư pháp và Hộ chiếu xin mất thời gian (10 – 20 ngày) nên yêu cầu làm trước và bổ sung trước khi xin visa