Block "blog-header" not found

Thu nhập trung bình các ngành nghề ở Vương Quốc Anh

MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGÀNH Y TẾ
Bác sĩ – £ 62.219
Dược sĩ – £ 43.723
Nhân viên y tế – £ 43.180
Nhà tâm lý học – £ 42,937
Các nhà chụp X quang – £ 36,926
Y tá – £ 33,920
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO GIÁO VIÊN
Các chuyên gia giảng dạy giáo dục đại học – £ 51.224
Chuyên gia giảng dạy trung học – £ 40,881
Chuyên gia giảng dạy giáo dục tiểu học và mẫu giáo, £ 36,737
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO LUẬT SƯ
Chuyên gia pháp lý  – £ 77.212
Luật sư và thẩm phán – £ 41,874
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO NHA SĨ
Y tá nha khoa – £ 18,621
Kỹ thuật viên y tế và nha khoa – £ 27.509
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO MARKETING
Giám đốc tiếp thị – £ 80.759
Chuyên gia quan hệ công chúng – £ 33.604
Chuyên gia liên kết tiếp thị – £ 28.732
Quản lý quảng cáo và giám đốc sáng tạo, £ 39,663
Chuyên gia thiết kế và phát triển web – £ 31,632
Nhà thiết kế đồ họa – £ 29.391
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGHỀ NHÂN SỰ
Giám đốc và quản lý nhân sự, £ 49.359
Nhân viên nhân sự và quan hệ lao động – £ 29.716
Nghề hành chính nhân sự – £ 21.292
Quản lý văn phòng – £ 32.172
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGHỀ CNTT
Giám đốc công nghệ thông tin và viễn thông – £ 69.814
Nhà phân tích kinh doanh CNTT, kiến trúc sư – £ 50,775
Chuyên gia công nghệ thông tin và viễn thông – £ 38.500
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGHỀ DU LỊCH KHÁCH SẠN
Quản lý và chủ sở hữu khách sạn và lưu trú, £ 32,000
Nhân viên quán bar – £ 18,911
Đầu bếp – £ 22.670
Phụ bếp – £ 16,954
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGHỀ TÀI CHÍNH
Giám đốc và giám đốc tài chính – £ 57.345
Nhà phân tích và cố vấn tài chính và đầu tư – £ 37.180
Nhân viên tài chính – £ 26.831
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGHỀ BÁN LẺ
Nhà quản lý và giám đốc trong lĩnh vực bán lẻ – £ 30.000
Sản phẩm, quần áo và các nhà thiết kế liên quan – £ 31,947
Trợ lý bán hàng và bán lẻ – £ 18.798
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CHO CÁC NGHỀ NGHIỆP PHỔ BIẾN KHÁC
Kiến trúc sư – £ 42,930
Nhà lưu trữ và người quản lý – £ 26.443
Tác giả, nhà văn và dịch giả – £ 28,663
Máy làm bánh và bánh kẹo – £ 19,924
Nhân viên ngân hàng và bưu điện – 22.535 bảng Anh
Thợ làm đẹp và các nghề liên quan – £ 18.881
Thợ xây – £ 27.995
Nhân viên chăm sóc và người chăm sóc tại nhà – £ 19,959
Người trông trẻ và các nghề liên quan – £ 21,944
Kế toán được chứng nhận và có chứng chỉ – £ 41,900
Chất tẩy rửa và đồ gia dụng – £ 17.819
Nhân viên tư vấn – £ 25,970
Người khảo sát được thuê, £ 37.832
Kỹ sư điện – £ 50,886
Chuyên gia sức khỏe môi trường – £ 36,828
Huấn luyện viên thể dục – £ 20,843./

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *